Một trong những đồng ngoại tệ được chuyển đổi nhiều nhất đó chính là USD. Bài viết hộm nay sẽ cập nhật tỷ giá của 1 Euro bằng bao nhiêu USD? Cùng với đó là các địa điểm đổi tiền uy tín hiện nay mà chúng ta cần biết. Hãy đón xem bài viết dưới đây để biết được chi tiết hơn nhé!
I. Thông tin về đồng Euro
1. Euro là tiền gì?
Euro là một trong những đồng tiền mạnh có giá trị lớn trong hệ thống tiền tệ thế giới, đây là đồng tiền chung của các nước nằm trong Liên Minh Châu Âu (gồm 18 quốc gia: Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva), ngoài ra đồng tiền này cũng được sử dụng phổ biến tại 6 nước và lãnh thổ không thuộc trong liên minh trên. Ký hiệu của đồng Euro là €; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu.
Vào thời điểm ngày 01/01/1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia khác nằm trong Liên Minh Châu Âu được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Kể từ ngày 01/01/2002, đồng Euro được phát hành rộng rãi đến toàn bộ người dân của các nước trong liên minh.
2. Các loại đồng Euro hiện nay
Đồng Euro hiện nay đều có mặt trước giống nhau còn mặt sau sẽ thể hiện hình ảnh theo từng quốc gia riêng biệt trong liên minh Châu Âu. Tuy có mặt khác nhau nhưng thực chất thì giá trị cũng như việc thanh toán của các đồng tiền cùng mệnh giá này tại các nước trong liên minh đều là như nhau.
Hiện nay đồng Euro được phân thành 2 loại là tiền kim loại và tiền giấy với các mệnh giá cụ thể như sau:
- Đồng Euro kim loại: 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro, 2 Euro.
- Đồng Euro tiền giấy: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro.
Đối với tiền giấy, mỗi mệnh giá sẽ có một màu sắc đặc trưng và tờ 500 Euro có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu. Đối với đồng tiền kim loại thì 100 Cent sẽ bằng với 1 Euro.
II. 1 Euro bằng bao nhiêu USD?
Cũng như những đồng tiền khác, chúng ta sẽ thường quy đổi ra đồng tiền phổ biến nhất trên thế giới hiện nay là USD. Điều này cũng có nghĩa là khi đổi tiền bạn cần phải nắm được 1 Euro bằng bao nhiêu USD, tuy nhiên tỷ giá này gần như lúc nào cũng có sự biến động nên chúng ta cần phải cập nhật thường xuyên.
Theo dõi các phiên giao dịch gần đây, tỷ giá đồng Euro đang có sự sụt giảm và theo cập nhật vào ngày 18 tháng 10 năm 2021, tỷ giá hiện tại là:
1 Euro (1€) = 1.15784 USD |
III. 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
Ngoài việc đổi Euro sang USD thì cũng rất nhiều người lựa chọn đổi đồng tiền này sang tiền Việt, cập nhật tỷ giá của đồng tiền này sang tiền Việt cũng rất cần thiết trong việc cân nhắc lựa chọn đổi tiền sang đồng nào thì có giá trị cao hơn.
1. Tỷ giá chuyển đổi Euro sang tiền Việt Nam Đồng (VNĐ)
Theo cập nhật mới nhất thì hiện nay đồng Euro tại Việt Nam đang có tỷ giá là:
1 Euro (1€) = 26.382,40 VND |
Theo đó, các mệnh giá khác sau khi quy đổi sang tiền Việt sẽ có tỷ giá như sau:
- 5 Euro (5€) = 131.912,01 VND
- 10 Euro (10€) = 263.824,01 VND
- 20 Euro (20€) = 527.648,02 VND
- 100 Euro (100€) = 2.638.240,11 VND
- 200 Euro (200€) = 5.276.480,22 VND
- 300 Euro (300€) = 7.914.720,34 VND
- 500 Euro (500€) = 13.191.200,56 VND
- 1000 Euro (1000€) = 26.382.401,12 VND
- 1600 Euro (1600€) = 42.211.841,79 VND
- 1 triệu Euro (1.000.000€) = 26.382.401.120,00 VND
- 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.638.240.112.000,00 VND
- 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 26.382.401.120.000,00 VND
Đối với đồng Cent Euro – đồng tiền kim loại có mệnh giá thấp nhất hiện nay thì 1 Cent Euro = 263,8240 VNĐ (~263 đồng).
2. Tỷ giá đồng Euro mua vào và bán ra tại một số ngân hàng lớn
Tỷ giá đồng Euro mua vào và bán ra tại các ngân hàng lớn ở Việt Nam theo cập nhật ngày 18 tháng 10 năm 2021 là:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 25.850,00 | 25.954,00 | 26.802,00 | 26.890,00 |
ACB | 26.102,00 | 26.207,00 | 26.574,00 | 26.574,00 |
Agribank | 26.018,00 | 26.122,00 | 26.672,00 | |
Bảo Việt | 25.730,00 | 26.006,00 | 27.110,00 | |
BIDV | 25.982,00 | 26.052,00 | 27.064,00 | |
CBBank | 26.098,00 | 26.203,00 | 26.624,00 | |
Đông Á | 26.120,00 | 26.240,00 | 26.570,00 | 26.560,00 |
Eximbank | 26.089,00 | 26.167,00 | 26.615,00 | |
GPBank | 25.935,00 | 26.195,00 | 26.602,00 | |
HDBank | 26.112,00 | 26.180,00 | 26.594,00 | |
Hong Leong | 25.955,00 | 26.093,00 | 26.631,00 | |
HSBC | 25.863,00 | 25.983,00 | 26.799,00 | 26.799,00 |
Indovina | 25.913,00 | 26.194,00 | 26.600,00 | |
Kiên Long | 26.081,00 | 26.137,00 | 26.588,00 | |
Liên Việt | 26.072,00 | 26.152,00 | 27.131,00 | |
MSB | 26.077,00 | 27.082,00 | ||
MB | 25.840,00 | 25.970,00 | 27.068,00 | 27.068,00 |
Nam Á | 25.963,00 | 26.158,00 | 26.635,00 | |
NCB | 25.791,00 | 25.901,00 | 26.830,00 | 26.910,00 |
OCB | 26.092,00 | 26.192,00 | 26.708,00 | 26.608,00 |
OceanBank | 26.072,00 | 26.152,00 | 27.131,00 | |
PGBank | 26.214,00 | 26.591,00 | ||
PublicBank | 25.707,00 | 25.967,00 | 26.705,00 | 26.705,00 |
PVcomBank | 25.972,00 | 25.713,00 | 27.130,00 | 27.130,00 |
Sacombank | 26.173,00 | 26.273,00 | 26.728,00 | 26.578,00 |
Saigonbank | 26.009,00 | 26.190,00 | 26.576,00 | |
SCB | 26.020,00 | 26.100,00 | 26.680,00 | 26.680,00 |
SeABank | 26.053,00 | 26.133,00 | 26.943,00 | 26.883,00 |
SHB | 26.197,00 | 26.197,00 | 26.597,00 | |
Techcombank | 25.874,00 | 26.077,00 | 27.079,00 | |
TPB | 25.888,00 | 25.973,00 | 27.128,00 | |
UOB | 25.591,00 | 25.920,00 | 26.860,00 | |
VIB | 26.073,00 | 26.178,00 | 26.596,00 | |
VietABank | 26.013,00 | 26.163,00 | 26.590,00 | |
VietBank | 26.118,00 | 26.196,00 | 26.645,00 | |
VietCapitalBank | 25.717,00 | 25.977,00 | 27.124,00 | |
Vietcombank | 25.696,49 | 25.956,06 | 27.112,98 | |
VietinBank | 25.766,00 | 25.791,00 | 26.811,00 | |
VPBank | 25.937,00 | 26.116,00 | 26.896,00 | |
VRB | 25.910,00 | 25.988,00 | 27.036,00 |
Theo bảng trên thì bạn có thể dễ dàng lựa chọn được ngân hàng để mua vào và bán ra với gái tốt nhất. Nhận định và đánh giá chung về tỷ giá mua vào và bán ra tại các ngân hàng như sau:
- Giá đồng Euro mua vào cao nhất tại ngân hàng GPBank với mua chuyển khoản lên đến: 27.836,00đ.
- Giá đồng Euro bán ra thấp nhất tại ngân hàng Indovina với mức giá bán tiền mặt là 28.001,00đ.
IV. Địa điểm đổi tiền Euro sang USD, VNĐ và những lưu ý cần nắm
1. Địa điểm đổi tiền uy tín và an toàn
Để an toàn và tránh được những thiệt hại tài chính khi đổi tiền Euro nói riêng và đổi các loại tiền ngoại tệ khác nói chung thì bạn nên đổi tại các địa điểm uy tín như:
- Ngân hàng: Vietcombank, Agribank, BIDV, Vietinbank, Techcombank, ACB,… đây là địa điểm đổi tiền an toàn và đáng tin cậy nhất, tuy nhiên thường thì tỷ giá đổi tiền tại đây không quá cao tùy vào từng ngân hàng.
- Cửa hàng vàng bạc: Đổi tiền tại các cửa hàng vàng bạc thường sẽ có tỷ giá hấp dẫn hơn tuy nhiên nên chọn những địa điểm được cấp phép thu đổi ngoại tệ theo giấy phép của Nhà nước.
Ngoài những địa điểm trên có khá nhiều cách đổi tiền khác như qua các nhóm trao đổi tiền du lịch hay các trang web đổi tiền ngoại tệ. Tuy nhiên cần cảnh giác vì các cách này đều có rủi ro khá cao, rất dễ bị lừa đảo mất tiền.
2. Những lưu ý khi đổi tiền
Khi đổi tiền Euro sang USD hay các đồng tiền khác thì người đổi cần phải nắm được những thông tin sau:
- Tỷ giá mua vào: Có thể hiểu đây chính là số tiền của đồng tiền khác dùng để đổi hay mua tiền Euro.
- Tỷ giá bán ra: Đây là tỷ giá dùng đồng Euro để đổi hay bán sang một đồng tiền khác.
- Tỷ gái có sự thay đổi liên tục nên chúng ta đổi tiền tại thời điểm nào thì nên cập nhật vào thời điểm đấy để nắm bắt được tình hình thực tế.
- Lựa chọn những địa điểm uy tín và có giấy phép đổi ngoại tệ để chắc chắn về việc đổi tiền của bạn diễn ra an toàn và chính xác.
Trên đây là toàn bộ thông tin mới nhất về đồng Euro cùng tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu USD và tiền Việt. Những thông tin này có giá trị tham khảo tại thời điểm đăng bài, vì thế để cập nhật mới hơn nữa về giá trị đồng tiền này bạn nên theo dõi các bài viết mới nhất.